Banner
Trang chủ ĐÀO TẠO Đại học

Chương trình đào tạo ngành Kinh tế nông nghiệp (2020)

22/11/2020 13:17 - Xem: 1252

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

lập - Tự do - Hạnh phúc

                   CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Kinh tế nông nghiệp

Trình độ đào tạo: Đại học

Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

1. Thời gian đào tạo: 4 năm

2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định hiện hành

3. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Quy trình đào tạo: Theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

Điều kiện tốt nghiệp:

Điều kiện chung: Theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 17/VBHN-BGDĐT năm 2014 của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện của chuyên ngành: Không

4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

4.1. Mục tiêu đào tạo (objectives)

Đào tạo cử nhân ngành kinh tế nông nghiệp có kiến thức chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, năng động sáng tạo để tổ chức, quản lý sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp, phát triển nông thôn và tự khởi nghiệp.

4.2. Chuẩn đầu ra (program outcomes)

Sinh viên sau khi tốt nghiệp chương trình đạo tạo có khả năng:

  1. Vận dụng được những nguyên lý kinh tế trong sản xuất kinh doanh;  
  2. Triển khai được các hoạt động marketing, xúc tiến thương mại và phát triển thị trường;
  3. Thực hiện được các nghiệp vụ về kế toán và quản trị;
  4. Thực hiện được các bước lập kế hoạch, tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh, kiểm tra, đánh giá theo chuỗi;
  5. Phân tích và vận dụng được các chính sách của nhà nước trong phát triển sản xuất kinh doanh;
  6. Triển khai được các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, tập huấn và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh;
  7. Làm việc nhóm, làm việc độc lập và khả năng tư duy phản biện;
  8. Sử dụng thành thạo kỹ năng tin học và truyền thông đa phương tiện;
  9. Sử dụng được tiếng Anh trong công việc, đáp ứng chuẩn đầu ra theo quy định hiện hành.

5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 127 tín chỉ

(không bao gồm khối kiến thức giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng và rèn nghề)

6. Nội dung chương trình

TT

Tên học phần

Tên tiếng Anh

Số TC

Số tiết LT

Số tiết TH

Mã số học phần

 

A. Kiến thức giáo dục đại cương                                                                         

 Basic Science Knowledge

45

 

 

 

 

I. Các học phần bắt buộc

Compulsory courses

39

 

 

 

 

a) Lý luận chính trị

 Political Theory

 11

 

 

 

 

1

Triết học Mác - Lênin

Marxist-Leninist philosophy

3

45

-

MLP131

 

2

Kinh tế chính trị

Marxist-Leninist political ecomomy

2

30

-

MLE122

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Science socialism

2

30

-

SCS123

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

2

30

-

HCM124

 

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Vietnamese Communist Party

2

30

-

HCP125

 

b) Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, xã hội

 Foreign Language, IT, Natural
and Social Sciences

28

   

 

 

6

Hóa học

Chemistry

4

50

20

CHE141

 

7

Sinh học

Biology     

3

40

10

GBI131

 

8

Xã hội học đại cương

General Sociology

2

30

0

GSO121

 

9

Vật lý

Physics

2

30

0

PHY121

 

10

Toán cao cấp

Mathematics

2

30

0

MAT121

 

11

Tiếng Anh 1

English 1

3

45

0

ENG131

 

12

Tiếng Anh 2

English 2

3

45

0

ENG132

 

13

Tiếng Anh 3

English 3

3

45

0

ENG133

 

14

Tin học đại cương

General Informatics

3

15

60

GIN131

 

15

Xác suất - Thống kê

Probability and Statistics

3

45

0

PST131

 

II. Các học phần tự chọn (tích lũy đủ 6 tín chỉ)

Elective Courses

6

     

 

16

Khoa học quản lý

Management Science

3

36

18

MSC131

 

17

Vi sinh vật đại cương

General Microbiology

3

39

12

GMI131

 

18

Văn hóa Việt Nam

Vietnamese Culture

3

35

20

VCU131

 

19

Sinh thái môi trường

Environmental Ecology

3

45

0

EEC131

 

20

Địa lý kinh tế Việt Nam

Vietnam Economic Geography

3

45

0

VEG131

 

21

Nhà nước và pháp luật

State and Law

3

36

18

SLA131

 

22

Ô nhiễm Môi trường

Environmental Pollution

3

45

0

EPO131

 

23

Sinh học phân tử

Molecular Biology

3

45

0

MBI131

 

24

Phương pháp tiếp cận khoa học

Scientific Approach Methodology

3

45

0

SAM131

 

25

An toàn lao động

Works Safety

3

45

0

WSA131

 

26

Kỹ năng mềm

Soft Skills

3

30

30

SSK131

 

27

Tiếng Anh học thuật

Academic English

3

45

0

AEN134

 

III. Giáo dục thể chất*

Physical Education

3

 

 

 

 

29

Tay không, điền kinh

Athletics

1

0

30

PED111+

 

30

Bóng chuyền

Volleyball

1

 

 

PED112+

 

31

Cầu lông

Badminton

1

 

 

PED113

 

32

Đá cầu

Shuttlecock Kicking

1

 

 

 

 

33

Martial Art

1

 

 

 

 

34

Bóng rổ

Basketball

1

 

 

 

 

35

Bóng đá

Football

1

 

 

 

 

IV. Giáo dục quốc phòng*

National Defense Education

165 tiết

 

 

 

 

B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Professional Knowledge

 

 

 

 

 

I. Kiến thức cơ sở ngành                                                                                   

Pre-major Knowledge                                            

21

 

 

 

 

a) Các học phần bắt buộc

Compulsory Courses

15

 

 

 

 

32

Kinh tế vi mô

Microeconomics

3

36

18

MIE231

 

33

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

3

36

18

MAE231

 

34

Nguyên lý kinh tế nông nghiệp

Principles of Agricultural Economics

3

30

30

PAE231

 

35

Nghiên cứu khoa học trong kinh tế - xã hội

Socio-economic Research

3

36

18

SER231

 

36

Phân tích chuỗi giá trị

Value Chain Analysis

3

35

20

VCA231

 

b) Các học phần tự chọn

(tích lũy đủ 6 tín chỉ)

Elective Courses

6

 

 

 

 

37

Luật kinh doanh

Business Law

3

36

18

BLA231

 

38

Marketing

Marketing

3

30

30

MAR231

 

39

Quản trị doanh nghiệp

Corporate Governance

3

36

18

CGO231

 

40

Kinh tế phát triển

Development Economics

3

30

30

DEC231

 

II. Kiến thức ngành

Specialized Knowledge

42

 

 

 

 

a) Các học phần bắt buộc

Compulsory Courses

24

 

 

 

 

41

Thống kê nông nghiệp

Agricultural Statistics

3

30

30

AST331

 

42

Phân tích hoạt động kinh doanh

Analytics for Business Activities

3

30

30

ABA331

 

43

Ứng dụng Blockchain trong kinh tế nông nghiệp

Blockchain Applications in Agricultural Economics

3

35

20

BAA331

 

44

Khởi sự kinh doanh

Entrepreneurship

3

36

18

ENT331

 

45

Kế toán doanh nghiệp

 Corporate Accounting

3

30

30

CAC331

 

46

Tài chính nông nghiệp

Agricultural Finance

3

36

18

AFI331

 

47

Phân tích chính sách kinh tế- xã hội

Socio-Economic Policy Analysis

3

36

18

SPA331

 

48

Kinh tế hợp tác xã

Economics of Cooperatives

3

35

20

ECO331

 

b) Các học phần tự chọn

(tích lũy tối thiểu 18 tín chỉ)

Elective Courses

18

     

 

49-66

Quản lý dự án

Project Management

3

30

30

PMA331

 

Kế toán máy

Computer-Aided Accounting

3

15

60

CAA331

 

Quản trị thương hiệu

Brand Management

3

30

30

BMA331

 

Thương mại quốc tế

International Trade

3

30

30

ITR331

 

Kinh tế lượng ứng dụng

Applied Econometrics

3

36

18

AEC331

 

Giao dịch và đàm phán kinh doanh

Negotiating Business Transactions

3

30

30

NBT331

 

Kinh tế môi trường

Environmental Economics

3

30

30

EEC331

 

Quản lý trang trại

Farm Management

3

30

30

FMA331

 

Phân tích năng suất và hiệu quả

Efficiency and Productivity Analysis

3

30

30

EPA331

 

Giới thiệu kinh tế sinh học

Introduction to Bioeconomics

3

30

30

IBI331

 

Khuyến nông theo định hướng thị trường

Market Oriented Agricultural Extension

3

30

30

MAE331

 

Kinh tế rừng

Forestry Economics

3

30

30

FEC331

 

Chiến lược đầu tư bất động sản

Real Estate Investment Strategies

3

30

30

RIS331

 

Thị trường chứng khoán

Stock Market

3

30

30

SMA331

 

Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp

Business Ethics and Corporate Culture

3

30

30

BEC331

 

Kinh tế đất

Economics of Land

3

30

30

ELA331

 

 

Quản trị nhân sự

Human Resource Management

3

36

18

HRM331

 

 

Quản trị tài chính

Financial Management

3

35

20

FMA331

 

III. Kiến thức bổ trợ

(tích lũy tối thiểu 6  tín chỉ)

Supporting Knowledge

6

     

 

67

Nguyên lý đảm bảo chất lượng trong chế biến thực phẩm

Principles of Quality Assurance in Food Processing

3

45

-

PQA431

 

68

Nông nghiệp hữu cơ

Organic Agriculture

3

45

-

OAG431

 

69

Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và sản xuất

nông nghiệp

Application of IT in

agricultural production

3

30

30

AOI431

 

70

Quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm

Food Safety and

Quality Control

3

45

-

FSQ431

 

71

Công nghệ sinh học nông nghiệp

Agricultural Bio-technology

3

40

10

ABT431

 

72

Bảo quản nông sản, thực phẩm

Food and Agriculture Storage

3

40

10

FAS431

 

73

Quản lý chuỗi cung ứng và truy suất nguồn gốc thực phẩm

Food Supply Chain Management and Food Traceability

3

35

20

FMT431

 

74

Biến đổi khí hậu

Climate Change

3

45

-

CCH431

 

75

Đa dạng sinh học

Biodiversity

3

40

10

BIO431

 

76

Nông lâm kết hợp

Agro-forestry and Landscape

3

45

-

AAL431

 

77

Sinh thái rừng

Forest Ecology

3

40

10

FEC431

 

78

Sinh thái môi trường

Environmental

Ecology

3

45

-

EEC431

 

79

Đánh giá tác động môi trường

Environmental Impact Assessment

3

30

30

EIA431

 

80

Dịch vụ môi trường rừng

Forest Environmental Service

3

45

-

FES431

 

81

Du lịch sinh thái

Eco-Tourism

3

45

-

ETO431

 

82

Hệ thống thông tin địa lý

Geography Information System

3

40

10

GIS431

 

83

Định giá đất và bất động sản

Property and Land

Evaluation

3

39

12

PLE431

 

84

Chăn nuôi lợn

Swine Production

3

40

10

SWP431

 

85

Chăn nuôi gia cầm

Poultry Production

3

40

10

POP431

 

86

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

Animal Feed and Nutrition

3

45

-

AFN431

 

IV. Thực tập nghề nghiệp

(tích lũy tối thiểu 3 tín chỉ)                                                                               

Internship and work experiences

3

 

 

 

 

87

Thực tập nghề nghiệp 1: Thăm quan học tập tại một mô hình sản xuất kinh doanh nông nghiệp đạt hiệu quả kinh tế cao (doanh nghiệp, hợp tác xã và trang trại)

Internship at a high efficient agribusiness models (firms, cooperatives, farms)

1

-

30

INT511

 

88

Thực tập nghề nghiệp 2 (tự chọn tối thiểu 2 tín chỉ)

 

2

 

 

 

 

 88.1

Phân tích, đánh giá các hoạt động sản xuất kinh doanh của một đơn vị

Internship at a firm or a cooperative to analyze and evaluate its business activities.

2

-

60

INT521

 

 88.2

Phân tích, đánh giá công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp

Internship at a governmental organization to analyze and evaluate its managerial roles in assisting agribusiness development

2

-

60

INT522

 

 88.3

Phân tích, đánh giá các hoạt động nghiên cứu, chuyển giao khoa học công trong nông nghiệp

Internship at a research institute to analyze and evaluate their technological transfers

2

-

60

INT523

 

 88.4

Phân tích, đánh giá các hoạt động của các tổ chức phi chính phủ (NGOs) trong hỗ trợ sản xuất kinh doanh nông nghiệp

Internship at NGOs to analyze and evaluate their role in assisting agribusiness development

2

-

60

INT524

 

 88.5

Phân tích, đánh giá mô hình nông thôn mới kiểu mẫu

Internship at a commune to analyze and evaluate a rural development model

2

-

60

INT525

 

 88.6

Phân tích, đánh giá sản phẩm OCOP cho một địa phương

Internship at a commune to conduct an economic analysis of an OCOP product

2

-

60

INT526

 

V. Rèn nghề

(tích lũy tối thiểu 6 tín chỉ)

Professional Practices

6

 

 

 

 

 

89

Rèn nghề 1: Xây dựng chiến lược quảng bá, tiêu thụ nông sản

Professional Practice 1: Create a Sales and Marketing Strategy

2

-

60

PPR621

 

90

Rèn nghề 2: Đánh giá nông thôn có sự tham gia

Professional Practice 2: Participatory Rural Appraisal (PRA)

2

-

60

PPR622

 

91

Rèn nghề 3: Xây dựng đề án khởi nghiệp

Professional Practice 3: Create a Startup Business Project

2

-

60

PPR623

 

92

Rèn nghề 4: Phân tích môi trường kinh doanh

Professional Practice 4: Business Environment Analysis

2

-

60

PPR624

 

93

Rèn nghề 5: Phân tích chuỗi giá trị

Professional Practice 5: Value  Chain Analysis

2

-

60

PPR625

 

94

Rèn nghề 6: Phân tích chính sách kinh tế xã hội

Professional Practice 6: Socio-Economic Policy Analysis

2

-

60

PPR625

 

VI.  Thực tập tốt nghiệp  

(sinh viên chọn hướng nghiên cứu hoặc ứng dụng)                                                                                  

Graduation Thesis

10

-

300

GTH7101

 

95

Hướng nghiên cứu (dành cho sinh viên tham gia các đề tài, dự án các cấp).

Research oriented theses (for students participating in research projects)

10

-

300

 

 

96

Hướng ứng dụng (dành cho sinh viên đi thực tập tại các doanh nghiệp, HTX, trang trại và đi thực tập nghề nghiệp tại nước ngoài).

Application oriented theses (for students interned in enterprises, cooperatives domestically and abroad )

10

-

300

 

 

Tổng cộng

Total

127

 

 

 

 

             

 

 

7. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ 1

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

1

PED111

Giáo dục thể chất

 

 

2

PHY121

Vật lý

2

 

3

CHE141

Hóa học 

4

 

4

MLP131

Triết học Mác - Lênin

3

 

5

MAT121

Toán cao cấp 

2

 

6

ENG131

Tiếng Anh 1 

3

 

7

GSO121

Xã hội học đại cương 

2

 

Tổng

16

 

Học kỳ 2

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

1

PED112

Giáo dục thể chất 

 

 

2

GBI131

Sinh học 

3

 

3

MLE122

Kinh tế chính trị

2

 

4

ENG132

Tiếng Anh 2 

3

 

5

PST131

Xác suất - Thống kê 

3

 

6

MIE231

Kinh tế vi mô 

3

 

7

 

Giáo dục quốc phòng  

 

 

Tổng

14

 

Học kỳ 3

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

1

PED113

Giáo dục thể chất

 

 

2

SCS123

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

3

ENG133

Tiếng Anh 3 

3

 

4

GIN131

Tin học đại cương 

3

 

5

SLA131

Nhà nước và pháp luật 

3

 

6

MAE231

Kinh tế vĩ mô

3

 

7

SER231

Nghiên cứu khoa học trong kinh tế - xã hội  

3

 

8

INT511

TTNN1: Thăm quan học tập từ các mô hình sản xuất kinh doanh nông nghiệp đạt hiệu quả kinh tế cao (doanh nghiệp, trang trại và hợp tác xã)

1

 

Tổng

18

 

Học kỳ 4

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

1

HCM124

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

2

MSC131

Khoa học quản lý 

3

 

3

PAE231

Nguyên lý kinh tế nông nghiệp

3

 

4

AST331

Thống kê nông nghiệp 

3

 

5

MAR231

Tự chọn cơ sở ngành 1 (Marketing)

3

 

6

BLA231

Tự chọn cơ sở ngành 2 (Luật kinh doanh)

3

 

7

PPR621

Rèn nghề 1: Xây dựng chiến lược quảng bá, tiêu thụ nông sản

2

 

Cộng

19

 

Học kỳ 5

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

1

HCP125

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

 

2

VCA231

Phân tích chuỗi giá trị

3

 

3

ECO331

Kinh tế hợp tác xã

3

 

4

CAC331

Kế toán doanh nghiệp 

3

 

5

ABA331

Phân tích hoạt động kinh doanh

3

 

6

AFI331

Tài chính nông nghiệp

3

 

7

PPR622

Rèn nghề 2: Đánh giá nông thôn có sự tham gia (PRA) 

2

 

Cộng

19

 

*Học kỳ 6

STT

Mã HP

Tên học phần

 

 

Số tín chỉ

Ghi chú

1

ITR331

Tự chọn chuyên ngành 1

(Thương mại quốc tế)

3

 

2

NBT331

Tự chọn chuyên ngành 2

(Giao dịch và đàm phán kinh doanh)  

3

 

3

BMA331

Tự chọn chuyên ngành 3

(Quản trị thương hiệu) 

3

 

4

CAA331

Tự chọn chuyên ngành 4

(Kế toán máy)  

3

 

5

ENT331

Khởi sự kinh doanh

3

 

6

SPA331

Phân tích chính sách kinh tế- xã hội

3

 

7

PPR623

Rèn nghề 3: Xây dựng đề án khởi nghiệp

2

 

Tổng

20

 

Học kỳ 7

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

 

1

BAA331

Ứng dụng Blockchain trong kinh tế nông nghiệp

3

 

2

AEC331

Tự chọn chuyên ngành 5  (Kinh tế lượng ứng dụng)

3

 

3

PMA331

Tự chọn chuyên ngành 6 (Quản lý dự án)

3

 

4

 

Tự chọn học phần bổ trợ chuyên ngành 1  

3

 

5

 

Tự chọn học phần bổ trợ chuyên ngành 2 

3

 

6

 

Tự chọn thực tập nghề nghiệp 2 

2

 

 

 

Tổng

17

 

Học kỳ 8

TT

Mã HP

Tên học phần

 

 

Số tín chỉ

Ghi chú

1

GTH7101

Thực tập tốt nghiệp (tự chọn viết luận văn theo hướng ứng dụng hoặc hướng nghiên cứu) 

10

 

 

 

Tổng

10

 

8. H­ướng dẫn thực hiện ch­ương trình

  1. Chương trình đào tạo được triển khai theo quy chế đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Nông lâm    
  2.  Giờ quy định tính như sau:

                 1 tín chỉ           = 15 tiết giảng dạy lý thuyết hoặc thảo luận trên lớp

                                         = 30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành

                                         = 45 giờ tự học

                                         = 45 ¸ 90 giờ thực tập tại cơ sở.

                                         = 45 ¸ 60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.

Số giờ của môn học là bội số của 15.

c. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ: Theo quy định của trường Đại học Nông lâm. Trong thời gian học tập, Nhà trường có thể sẽ kiểm soát sự phát triển trình độ ngoại ngữ của sinh viên qua từng năm học để quyết định số tín chỉ các môn học trong học kỳ mà SV được phép đăng ký. SV có thể tự học hoặc đăng ký theo học chương trình phát triển năng lực ngoại ngữ theo đề án của Nhà trường.

9. Ngày và cấp phê duyệt lần đầu

…………….

10. Tiến trình cập nhật CTĐT

Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật CTĐT lần 1: ngày    08 tháng  08  năm 2018

  • Các chuẩn đầu ra được xây dựng theo hướng phát triển năng lực toàn diện về chuyên môn, ngoại ngữ, tin học và kỹ năng mềm, đáp ứng nhu cầu thị trường lao động,
  • Tên học phần, nội dung được điều chỉnh để đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, phù hợp với xu thế hội nhập quốc tế;
  • Giảm khối lượng học tập đại cương, tăng khối lượng học tập chuyên ngành; tăng học phần tự chọn.

<người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

Trưởng Khoa:

Lần 2: Tóm tắt nội dung cập nhật CTĐT lần 2: ngày    11 tháng 11 năm 2020

  • Cập nhật lại chuẩn đầu ra theo hướng nâng cao năng lực toàn diện cho người học và đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động;
  • Rà soát lại tên học phần, nội dung học phần phù hợp với chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo và đảm bảo nguồn học liệu cập nhật.
  • Tăng khả năng liên thông dọc, liên thông ngang với các chương trình đào tạo trong và ngoài trường.

<người cập nhật ký và ghi rõ họ tên)

Trưởng Khoa:

 

 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN